1 |
2.000488.000.00.00.H10 - Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Tỉnh Bình Phước |
TƯ PHÁP |
156 |
Một phần
|
|
2 |
46.2 - 46.2. Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắ |
Tỉnh Bình Phước |
Đất đai - Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện |
190 |
Một phần
|
|
3 |
2.000286.000.00.00.H10 - 20. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. |
CN Văn phòng ĐKĐĐ Lộc Ninh |
LAO ĐỘNG TB - XÃ HỘI |
66 |
Một phần
|
|
4 |
T-BPC-283030-TT - 19. Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
52 |
Một phần
|
|
5 |
T-BPC-283029-TT - 18. Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
52 |
Một phần
|
|
6 |
T-BPC-283028-TT - 17. Đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
67 |
Một phần
|
|
7 |
T-BPC-283027-TT - 16.Thông báo giải thể doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
64 |
Một phần
|
|
8 |
T-BPC-283026-TT - 15. Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
58 |
Một phần
|
|
9 |
T-BPC-283025-TT - 14. Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
54 |
Một phần
|
|
10 |
T-BPC-283024-TT - 13. Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
48 |
Một phần
|
|
11 |
T-BPC-283023-TT - 12. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh do bị mất, cháy, bị rách, bị thiêu hủy |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
47 |
Một phần
|
|
12 |
T-BPC-283022-TT - 11. Cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
44 |
Một phần
|
|
13 |
T-BPC-283021-TT - 10. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
48 |
Một phần
|
|
14 |
T-BPC-283020-TT - 9. Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
48 |
Một phần
|
|
15 |
T-BPC-283019-TT - 8.Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
52 |
Một phần
|
|
16 |
T-BPC-283018-TT - 7. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
57 |
Một phần
|
|
17 |
T-BPC-283051-TT - 40. Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty TNHH một thành viên thành công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên |
38 |
Một phần
|
|
18 |
T-BPC-283050-TT - 39. Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên |
48 |
Một phần
|
|
19 |
T-BPC-283049-TT - 38. Đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên |
46 |
Một phần
|
|
20 |
T-BPC-283048-TT - 37. Thông báo giải thể doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đăng ký doanh nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên |
44 |
Một phần
|
|