Tên dịch vụ: 39. Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp từ công ty TNHH một thành viên thành công ty TNHH hai thành viên trở lên
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 3 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: T-BPC-283050-TT
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ hợp lệ theo quy định.
- Bước 2: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước hoặc đăng ký qua mạng điện tử, thông Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trang Website:dangkykinhdoanh.gov.vn
- Bước 3: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí và trao giấy biên nhận; Trường hợp đăng ký qua mạng doanh nghiệp thanh toán lệ phí và nhận giấy biên nhận theo quy trình trên Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia.
- Bước 4: Căn cứ ngày hẹn trên giấy biên nhận Tổ chức, cá nhân nhận trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc đăng ký trả phí để nhận qua đường bưu điện.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc đăng ký hồ sơ qua mạng điện tử.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp;
+ Điều lệ công ty chuyển đổi theo quy định tại Điều 25 Luật Doanh nghiệp;
+ Danh sách thành viên;
+ Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 10 Nghị định này của các thành viên công ty đối với trường hợp thành viên là cá nhân và bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác đối với trường hợp thành viên công ty là tổ chức;
+ Hợp đồng chuyển nhượng hoặc giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng hoặc hợp đồng tặng cho đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho cá nhân hoặc tổ chức khác; Quyết định của chủ sở hữu công ty về việc huy động thêm vốn góp đối với trường hợp công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác.
- Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
d) Thời hạn giải quyết: 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng Đăng ký kinh doanh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Đăng ký kinh doanh.
g) Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
h) Lệ phí: 200.000 đồng/lần cấp.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên (theo Phụ lục I-3 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp).
- Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên (theo Phụ lục I-6 Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
l) Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp;
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp;
- Thông tư số 106/2013/TT-BTC ngày 09/08/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 176/2012/TT-BTC