Tên dịch vụ: 7. Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không thuộc diện điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư).
THÔNG TIN DỊCH VỤ CÔNG (THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 3 NGÀY LÀM VIỆC)
Mã DVC: T-BPC282867-TT
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nhà đầu tư nộp hồ sơ cho Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước.
- Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Kế hoạch và Đầu tư điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà đầu tư.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước hoặc thông qua hệ thống bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư;
- Quyết định về việc điều chỉnh dự án đầu tư của nhà đầu tư;
- Tài liệu quy định tại các điểm b, c, d, đ và e Khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư liên quan đến các nội dung điều chỉnh.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền Quyết định: Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư là cá nhân và tổ chức, có dự án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương điều chỉnh một hoặc một số nội dung không thuộc diện điều chỉnh chủ trương đầu tư.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư theo Mẫu I.7 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
- Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm điều chỉnh theo Mẫu I.8 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT.
k)Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
- Nhà đầu tư (cá nhân và tổ chức) có dự án đầu tư được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương điều chỉnh một hoặc một số nội dung trong các nội dung sau và không thuộc diện điều chỉnh chủ trương đầu tư:
+ Địa điểm thực hiện dự án đầu tư, diện tích đất sử dụng;
+ Mục tiêu, quy mô dự án đầu tư;
+ Vốn đầu tư của dự án, tiến độ góp vốn và huy động các nguồn vốn;
+ Thời hạn hoạt động của dự án;
+ Tiến độ thực hiện dự án đầu tư;
+ Ưu đãi, hỗ trợ đầu tư (nếu có);
+ Các điều kiện đối với nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư (nếu có).
- Có hồ sơ hợp lệ;
- Nội dung điều chỉnh không thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh;
- Đáp ứng điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài trong trường hợp dự án có mục tiêu hoạt động thuộc ngành, nghề đầu tư có điều kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 Quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
HỒ SƠ CẦN NỘP
# | Tên hồ sơ | Tập tin đính kèm |
1 | Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư | |
2 | Báo cáo tình hình triển khai dự án đầu tư đến thời điểm đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư | |
3 | Quyết định về việc điều chỉnh dự án đầu tư của nhà đầu tư | |
4 | Tài liệu quy định tại các điểm b, c, d, đ và e Khoản 1 Điều 33 của Luật Đầu tư liên quan đến các nội dung điều chỉnh |